Đô-la Hồng Kông (HKD)
Đồng đô-la Hồng Kông là đồng tiền chính thức của Hồng Kông. Đây là đồng tiền được giao dịch nhiều thứ 13 trên thế giới. Mã tiền tệ của đồng đô-la là HKD và ký hiệu là $, hoặc HK$ để phân biệt với đô-la Mỹ. Đồng đô-la Hồng Kông thường được giao dịch nhiều nhất với đô-la Mỹ. HK$ có 4 hàng số có nghĩa và được coi là một đồng tiền pháp định.
Tên loại tiền tệ
Đô-la Hồng Kông
Ký hiệu tiền tệ
$
Tỷ giá chuyển đổi HKD
USD | CNY | GBP | SGD | AUD | EUR | CAD | INR | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ HKD | 0.12873 | 0.93959 | 0.10272 | 0.17491 | 0.20654 | 0.12382 | 0.18514 | 10.95790 |
Đến HKD | 7.76835 | 1.06430 | 9.73530 | 5.71728 | 4.84162 | 8.07598 | 5.40125 | 0.09126 |
Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý.Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.